-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
VUA ĐIỆN MÁY – nơi bán hàng điện máy uy tín số 1 Việt Nam hân hạnh gửi tới quý khách hàng thông tin chi tiết về sản phẩm
Điều hòa Panasonic 12000btu 2 chiều VZ12TKH-8
Điều hòa Panasonic CU/CS-VZ12TKH-8 với thiết kế bên ngoài mới lạ, nổi bật giúp mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho mọi không gian nội thất, hứa hẹn sẽ làm hài lòng bất kỳ vị gia chủ khó tính nào.
Là một chiếc điều hòa 2 chiều, vừa làm mát vừa sưởi ấm, điều hòa Panasonic CU/CS-VZ12TKH-8 sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho những vùng khí có 2 mùa nóng và lạnh.
Nếu gian phòng định lắp điều hòa của bạn có diện tích từ 15-20 m2 thì chiếc điều hòa này sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.
Được trang bị cánh đảo gió Skywing hướng luồng gió thổi lên trần nhà không chỉ giúp hơi lạnh lan tỏa khắp phòng mà còn tạo ra hiệu ứng Coanda chống lại bức xạ của tường và trần nhà, giúp độ ẩm không khí luôn ở mức 98%, bảo vệ làn da bạn không bị khô.
Là một chiếc điều hòa sử dụng công nghệ biến tần Inverter hiện đại, bạn không chỉ yên tâm về khả năng vận hành bền bỉ của điều hòa Panasonic CU/CS-VZ12TKH-8 mà còn yên tâm về khả năng tiết kiệm điện hiệu quả của nó.
Chiếc điều hòa Panasonic với chế độ làm lạnh nhanh P-TECh này sẽ nhanh chóng làm lạnh căn phòng của bạn lên đến 35% so với những dòng điều hòa khác. Bạn sẽ không phải đợi lâu để được tận hưởng không gian thư giãn, mát mẻ nữa.
Với khả năng cảm biến bụi Dust Sensor, điều hòa Panasonic CU/CS-VZ12TKH-8 sẽ tự động kích hoạt công nghệ Nanoe-G khi bụi vượt ngưỡng cho phép. Với 3 ngàn tỷ hạt Nanoe siêu nhỏ, công nghệ Nanoe-G sẽ lọc sạch vi khuẩn, bụi bẩn và tác nhân gây hại trong không khí, mang đến bầu không khí trong lành, sạch khuẩn cho gia đình bạn.
Thông số kỹ thuật của Điều hòa Panasonic 12000btu 2 chiều VZ12TKH-8
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-VZ12TKH-8 |
---|---|---|
Khối ngoài trời | CU-VZ12TKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (min-max) (Btu/ giờ) | 11,900 (3,480-15,300) |
(min-max) (kW) | 3.50 (1.02-4.50) | |
Công suất sưởi ấm | (min-max) (Btu/ giờ) | 12,600 (3,140-19,800) |
(min-max) (kW) | 3.70 (0.92-5.80) | |
(CSPF) | 6.81 | |
EER/ COP | (min-max) (Btu/hW) | 14.69 (14.20-12.75) / 16.36 (14.95-12.77) |
(min-max) (W/W) | 4.32 (4.16-3.75) / 4.81 (4.38-3.74) | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 4.0 (3.8) | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 810 (245-1,200) / 770 (210-1,550) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.0 |
Pt/ giờ | 4.2 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (Hi) m³/phút | 12.0 / 12.0 |
Khối trong nhà (Hi) ft³/phút | 425 / 425 | |
Độ ồn | Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) | 43/28/19 / 43/30/28 |
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) | 48 / 50 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 318 x 950 x 280 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 542 x 780 x 289 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 13 (29) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 32 (71) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 1/4 | |
Ống ga (mm) | Ø 12.70 | |
Ống ga (inch) | 1/2 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Chiều dài ống chuẩn | 7.5m | |
Chiều dài ống tối đa | 20m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | 10g/m | |
NOTE |
Chú ý: Đối với Khối trong nhà CS-VZ9/VZ12TKH-8 (quan trọng), vui lòng không sử dụng ống đồng có độ dày dưới 0.8mm. |
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp:
VUA ĐIỆN MÁY - Công ty CP thương mại & đầu tư Việt An Khang
VPGD: Tầng 3 tòa nhà Lotus, số 2 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: 098.198.9853 - 091.185.0942 - 090.177.5188 (Hotline 24/7)
Website: vuadienmay.vn
Email: cskh@vuadienmay.vn
GIÁ GỐC TẠI KHO
100% CHÍNH HÃNG
FREESHIP HÀ NỘI
TƯ VẤN NHIỆT TÌNH